조회 | 247 |
---|---|
첨부 | |
Q : 현재까지 신종코로나바이러스감염증에 관한 정보를 알려주세요.(2.7일 기준)
A : - (병원체) 신종코로나바이러스(2019 novel Coronavirus)
- (감염원) 동물로 추정하고 조사중
- (전파경로)
ü 동물 -> 사람 -> 사람 전파 추정
ü 사람간 전파는 비말(호흡기 분미물) 전파 추정
ü 가족간, 의료기관 내 2차감염 확인
- (전염력) Ro=1.4∼2.5 (사스(SARS)의 경우 3, 메르스의 경우 지역사회 0.6, 원내전파 4)
- (잠복기) 불확실
* 일반적으로 코로나바이러스에 준해 2∼14일 추정
- (임상증상) 발열, 호흡기증상(기침, 호흡곤란), 폐렴
- (위중도) 폐렴 보고사례 중 25% 정도가 중증/위중 환자
* 고위험군은 고연령, 기저질환자
- (치명률) 약 2.1% * 전체 2.1%, 후베이성 내 3.1%, 우한시 내 4.9%, 후베이성 외 0.16%
* 치명률은 환자 발생 지역의 의료수준에 따라 달라지는데, 사스의 치명률은 0∼50%이상으로 추정하는데, 전반적인 치명률은 약 11%로 추정됩니다. 메르스의 치명률은 2015년 대한민국의 유행 결과 20.4%였습니다.
Q : Vui lòng cho biết thông tin liên quan chủng lây nhiễm virus corona mới đến nay( theo chuẩn tháng 02 ngày 07)
A : -Tác nhân gây bệnh: chủng virus corona mới ((2019 novel Coronavirus)
- (Tác nhân lây nhiễm) được cho là do động vật và đang điều tra.
- (Con đường lây lan)
ü Động vật -> người-> người lây truyền sang người
ü Con người truyền bệnh cho nhau qua dịch tiết ( nước dịch tiết đường hô hấp)
ü Xác nhận lây nhiễm ra cấp F2 do cùng gia đình, cùng cơ sở y tế.
- (Tốc độ lây nhiễm)Ro=1.4∼2.5 (Trường hợp bệnh Sars (SARS) tốc độ lây nhiễm là 3, trường hợp bệnh Mers tốc độ lây nhiễm xã hội khu vực 0.6, tốc độ lây nhiễm trong bệnh viện 4)
- (Thời kỳ ủ bệnh ) không xác định
* Tính theo chuẩn virus corona bình thường là 2-14 ngày
- (Triệu chứng lâm sàng) phát sốt, triệu chứng đường hô hấp ( ho, khó thở). viêm phổi.
- (Mức độ nghiêm trọng)trong các báo cáo liên quan viêm phổi thì 25% bệnh nhân có triệu chứng viêm phổi nặng/rấtnặng.
* Nhóm nguy cơ cao là người cao tuổi và người tiền sử có bệnh.
(Tỷ lệ tử vong) dưới 2.1% * Trên tổng thể 2.1%, Trong vùng Hồ Bắc 3.1%, Trong tỉnh Vũ Hán 4.9%, Ngoài vùng Hồ Bắc 0.16%
* Tỷ lệ bệnh nhân tử vong khác nhau phụ thuộc theo mức y tế khu vực mà bệnh nhân phát bệnh. Tỷ lệ tử vong Sars trên 0% - 50% và tỷ lệ tử vong chung được tính khoảng 11%. Tỷ lệ tử vong Mers tại Hàn Quốc kết quả là 20,4% vào năm 2015. -Tác nhân gây bệnh: chủng virus corona mới ((2019 novel Coronavirus)
- (Tác nhân lây nhiễm) được cho là do động vật và đang điều tra.
- (Con đường lây lan)
ü Động vật -> người-> người lây truyền sang người
ü Con người truyền bệnh cho nhau qua dịch tiết ( nước dịch tiết đường hô hấp)
ü Xác nhận lây nhiễm ra cấp F2 do cùng gia đình, cùng cơ sở y tế.
- (Tốc độ lây nhiễm)Ro=1.4∼2.5 (Trường hợp bệnh Sars (SARS) tốc độ lây nhiễm là 3, trường hợp bệnh Mers tốc độ lây nhiễm xã hội khu vực 0.6, tốc độ lây nhiễm trong bệnh viện 4)
- (Thời kỳ ủ bệnh ) không xác định
* Tính theo chuẩn virus corona bình thường là 2-14 ngày
- (Triệu chứng lâm sàng) phát sốt, triệu chứng đường hô hấp ( ho, khó thở). viêm phổi.
- (Mức độ nghiêm trọng)trong các báo cáo liên quan viêm phổi thì 25% bệnh nhân có triệu chứng viêm phổi nặng/rấtnặng.
* Nhóm nguy cơ cao là người cao tuổi và người tiền sử có bệnh.
(Tỷ lệ tử vong) dưới 2.1% * Trên tổng thể 2.1%, Trong vùng Hồ Bắc 3.1%, Trong tỉnh Vũ Hán 4.9%, Ngoài vùng Hồ Bắc 0.16%
* Tỷ lệ bệnh nhân tử vong khác nhau phụ thuộc theo mức y tế khu vực mà bệnh nhân phát bệnh. Tỷ lệ tử vong Sars trên 0% - 50% và tỷ lệ tử vong chung được tính khoảng 11%. Tỷ lệ tử vong Mers tại Hàn Quốc kết quả là 20,4% vào năm 2015.
Q : Tell me about Novel Coronavirous news so far. (as of Feb. 7) A : - (Virus) 2019 novel Coronavirus
- (Source of infection) Under investigation assuming as animals
- (Spreading path)
ü Assuming Animal -> Person -> Person
ü Assuming droplet infection(respiratory secretion) among people
ü Secondary infection between family and inside medical institute has been reported
- (Infectivity) Ro=1.4∼2.5 (SARS 3, MERS 0.6 within community, 4 inside hospital)
- (Incubation period) Unknown
* Assumed to have 2~14 days of incubation period based on general corona virus
- (Clinical symptoms) Fever, respiratory symptoms(cough, breathing difficulty), pneumonia
- (Severity) About 25% of the reported pneumonia cases are crucial/critical patients
* High risk group: Old age, those with underlying diseases
- (Fatality rate) About 2.1% * total 2.1%, 3.1% in Hubei, 4.9% in Wuhan, 0.16% outside Hubei
* Fatality rate differs depending on the medical state of the area. The fatality rate of SARS is assumed to be 0 to 50%, and it’s 11% in general. The fatality rate of MERS was 20.4% in Korea 2015.
Q : 到目前为止告知的相关新型冠状病毒感染症的相关信息。(2.7日基准)
A : - (病原体) 新型冠状病毒 (2019 novel Coronavirus)
- (感染源))推测是动物,目前正在调查中
- (传染途径)
ü 动物 -> 人 -> 人 传播 推测
ü 人与人之间的飞沫(呼吸道分泌物)传播 推测
ü 家庭成员间,医疗机构内人传人 已确认
- (传染力) Ro=1.4∼2.5 (非典(SARS) 3;中东呼吸综合征(MERS)社会0.6, 医院内 4)
- (潜伏期)不确定性
* 一般情况下冠状病毒2~14天
- (临床症状)发热、呼吸道症状(咳嗽、呼吸困难)、肺炎
- (危重度)肺炎报告病例中约25%是重症/危症患者
* 高危人群是高龄、有基础疾病者
- (致命率)约 2.1% * 总体2.1%, 湖北省3.1%, 武汉市4.9%, 湖北省以外0.16%
* 致死率取决于患者发生地区的医疗水平,非典的致死率为0-50%以上,总体致死率约11%,中东呼吸综合征(MERS)的致命率2015年韩国报告结果是20.4%。
Q : Пожалуйста, предоставьте информацию о новой коронавирусной инфекции (на 7 февраля)
A : - (Патоген) новый коронавирус (2019 novel Coronavirus) - (Возбудитель) Предполагается, что возбудителем является животное, ведутся исследования. - (Пути передачи) ü Предполагаемая передача: животное -> человек -> человек ü Предполагаемая передача: распространение между людьми через капли (через вдыхание мелких капель) ü Подтверждение вторичной инфекции между семьями и в медицинских учреждениях - (Степень активности патогена) Ro = 1,4-2,5 (3 для SARS, 0,6 для MERS и 4 для внутрибольничных инфекций) - (Инкубационный период) неопределенный * Как правило предполагается 2-14 дней, в соответствии с короновирусом - (Клинические симптомы) Лихорадка, респираторные симптомы (кашель, затрудненное дыхание), пневмония - (Степень тяжести) Около 25% случаев пневмонии являются средними / тяжелыми заболевшими * В группу высокого риска входят пожилые люди и с хроническими заболеваниями - (Коэффициент смертности) около 2,1% * всего 2,1%, 3,1% в провинции Хубэй, 4,9% в Ухань, 0,16% вне провинции Хубэй * Уровень смертности варьируется в зависимости от медицинского уровня в районе, где находится пациент. По оценкам, SARS имеет уровень смертности 0-50% или более, а общий уровень смертности составляет около 11%. Уровень смертности MERS в Южной Корее в 2015 году составил 20,4%.
Q : Informasi terbaru
tentang infeksi coronavirus baru (2020/02/07)
A : - (Pathogen) Coronavirus Baru (Coronavirus
novel 2019 / Covid-19) - (Sumber penularan) Disebabkan dari hewan
dan saat ini sedang diselidiki -
(Penyebaran) ü Hewan
→ Manusia → penularan antar manusia ü Perkiraan
penularan antar-orang dari rambatan hidung (vreator) ü Identifikasi
infeksi sekunder di antara anggota keluarga dan di lembaga medis - (Infeksi) Ro = 1,4 ~ 2,5 (SARS = 3, MERS = 0.6, dan gelombang radio =
4) - (Masa inkubasi) tidak pasti * Umumnya berdasarkan coronavirus
diperkirakan 2-14 hari - (Gejala klinis) Demam, gejala pernapasan
(batuk, sulit bernapas), pneumonia - (Tingkat keparahan) Sekitar 25% kasus
pneumonia parah / berat *
Kelompok berisiko tinggi adalah mereka yang memiliki usia tinggi dan memiliki
sejarah penyakit. -
(Tingkat kematian) sekitar 2,1% * Total 2,1%, 3,1% di Hubei, 4,9% di Wuhan,
0,16% di luar Hubei
*
Tingkat kematian bervariasi tergantung pada tingkat perawatan medis di daerah
di mana pasien berada. Tingkat kematian MERS adalah 20,4% pada tahun 2015
sebagai akibat dari epidemi Korea.
|