작성일 | 2021-03-11 | 조회 | 406 |
---|---|---|---|
첨부 | |||
,,,,
영어(English) The revised infectious diseases prevention methods 1. Right to claim
damages * The contents were translated by Busan Global Center(1577-7716) 중국어(汉语) 1. 损害索赔权 对故意或重大过失而违反感染病防疫预防措施,并使传染病扩散,或使扩散危险性变高的人,实行索赔。 2. 加重处罚 特定集体(团体)有组织·计划地妨碍疫情调查,或违反入院隔离等措施,并导致传染病扩散的情况,将处以拘役或罚款。 3. 停止营业·封锁命令 对违反防疫指南的设施等,实行停止营业·封锁命令的行使权由市政府·郡守·区政府扩大到市·道知 事。 4. 禁止非法接种 不是接种对象的人,如通过非法手段而接受疫苗接种的情况,最高将处以200万元韩币的罚款。 5. 易感染阶层保护措施 公布日(2021.3.9.)6个月后实行 注意异常的危机警报时,可对易感染阶层使用的社会福利设施下达消毒等措施命令。 * 以上内容由釜山国际中心翻译(1577-7716) 베트남어(Tiếng Việt) Biện pháp phòng dịch được sửa đổi
1. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại Yêu cầu bồi thường thiệt hại từ những người
làm lây lan bệnh truyền nhiễm hoặc làm tăng nguy cơ bệnh dịch do vi
phạm các biện pháp phòng ngừa kiểm dịch chống bệnh truyền nhiễm do cố ý hoặc
sơ suất thái quá.
2. Hình phạt tăng lên Nhóm hội đặc biệt(tập thể) cản
trở công tác phòng dịch một cách có kế hoạch có tổ chức hay trong khi nhập viện
cách ly có vi phạm quy định làm lây bệnh trên diện rộng sẽ bị phạt tù
hay nộp phạt hành chính.
3. Lệnh ngừng vận hành, đóng cửa Các cơ sở vi phạm biện pháp phòng dịch sẽ bị
ngừng hoạt động hay đóng cửa theo lệnh của thị trưởng, quận trưởng, trưởng
phường chuyển lên lệnh của thị tỉnh trưởng.
4. Cấm hành vi tiêm phòng bất chính Không thuộc đối tượng nhận tiêm phòng nếu nhận
tiêm phòng bất chính sẽ bị xử phạt cao nhất đến 2 triệu won.
5. Các biện pháp bảo vệ người trong tầng lớp
khó khăn(Ngày bắt đầu thi hành sau 6 tháng kể từ phát hành(9. 3. 2021) Trường hợp ở mức cảnh báo trên mức nguy cấp
các cơ sở phúc lợi xã hội cho người tầng lớp có hoàn cảnh khó khăn sử dụng
có thể phát lệnh có các biện pháp để khử trùng
* Trung tâm toàn cầu
Busan (1577-7716) 러시아어(Русский) Пересмотрен метод профилактики инфекционных заболеваний. 1. Право требовать возмещения убытков Инфекционные заболевания или меры карантинной
профилактики, требующие компенсации ущерба, причиненного нарушителю поднятым или риском распространения
инфекционных заболеваний или грубой халатности 2.Отягчающее наказание Тюремное заключение или штраф за распространение инфекционного заболевания для целей эпидемиологического
надзора на регулярной основе или путем умышленного вмешательства или нарушения карантина госпитализации и т. Д. 3.Приостановление / закрытие сделки Полномочия приостанавливать
или закрывать работу объектов, нарушающих правила карантина, были расширены
с мэра / руководителя округа, город /
поселок.
4.Запрещение незаконной вакцинации Если человек, не имеющий права на вакцинацию, получает вакцинацию незаконным способом,
штраф в размере до 2 миллионов вон.
5.Меры по защите уязвимых групп(применяется через
6 месяцев после публикации 21.3.9) В случае предупреждения о кризисе, приведенного выше,
можно принимать такие меры, как дезинфекция
объектов социальной защиты, используемых
уязвимыми группами.
* Текст переводен Пусанском глобальном центре(1577-7716) 인니어(Bahasa Indonesia) Metode pencegahan
penyakit menular yang diperbaiki 1. Hak untuk menuntut ganti rugi Klaim ganti rugi kepada seseorang yang menyebarkan penyakit menular atau telah meningkatkan risiko penyebaran
penyakit menular yang melanggar tindakan pencegahan penyakit menular dan
karantina karena kelalaian yang disengaja atau berat
Penjara atau denda bagi kelompok (organisasi) tertentu dengan sengaja mengganggu
penyelidikan epidemiologi atau menyebarkan
penyakit menular yang melanggar tindakan seperti rawat inap dan isolasi,
dll.
Memperluas
kewenangan untuk memerintahkan penangguhan atau penutupan fasilitas yang melanggar pedoman karantina dari walikota, kabupaten, dan
walikota lingkungan menjadi Gubernur Kota
dan Provinsi
Ketika peringatan krisis dikeluarkan, tindakan
seperti desinfeksi fasilitas kesejahteraan sosial yang digunakan oleh kelompok
rentan dapat dilakukan |