본문 바로가기 주메뉴 바로가기

ALL MENU부산국제교류재단의 메뉴를 한눈에 보실 수 있습니다.

부산광역시 글로벌 도시재단

  • Korean(국문)
  • English(영문)
  • Chinese(중문)
  • 로그인
  • 회원가입

부산글로벌센터

1577-7716

( 법률/임금/고용/출입국/각종생활상담 )

월~금 오전 9:00 ~ 오후 6:00 바로가기
  • 홈
  • 알림마당
  • COVID-19

COVID-19

글자크기 글자 크게 글자 작게
  • COVID-19와 관련된 모든 정보는 한, 영, 중, 베, 러, 인니 총 6개 국어로 제공됩니다.
  • All contents related to COVID-19 are uploaded with 6 launguages. (KOR / ENG / CHN / VTN / RUS / IND)

[KOR/ ENG/ CHN/ JAP/ VTN/ RUS/ IND] 생활 속 거리 두기 지침 : 대중교통, Guidelines on distancing in the daily life : Public transport

COVID-19 게시판 읽기
작성일 2020-05-19 조회 612
첨부

 

 

 

Guidelines on distancing in the daily life : Public transport

 

[Common guideline]

Refrain from using public transport if you have a fever or respiratory symptoms within 14 days after overseas travel

Keep a distance of 2m(at least 1m) or more from others

Wash your hands with soap and running waters or disinfect them with a hand sanitizer

Cough or sneeze into tissue and sleeve to cover your mouth and nose

Refrain from act of splashing saliva(talk loud, unnecessary talk and call, etc.) or physical contact(handshake, hug, etc.)

Wear a face mask in indoor public use facilities

Wear a face mask if a distance from others is less than 2m outdoors

 

[Transport guideline]

Wear a face mask when using bus, subway, taxi and refrain from talking

Keep a distance from others as much as possible when using public transport

Book train and express bus tickets as leaving 1 seat right next to you(book window seats first)

Use next train or bus if it is crowded

Choose App payment and untact delivery methods when using taxi and parcel service



如何在生活中保持距离之公共交通篇

 

[共同注意事]

发烧或出呼吸道症(咳嗽、咽喉痛等)或最近14海外的情量不要使用公共交通工具。

保持和他人2米(最少1米)以上的距离。

手上涂抹上肥后使用流的水30秒以上洗手,或用手部消毒液行消毒。

咳嗽或打、衣袖遮掩口鼻。

不要做有可能致唾液飞溅的行(如大声说话、不必要的交和打电话等)或身体接(握手,抱等)。

在使用室公共戴口

室外活动时,无法保持2米的距离的情下戴好口

 

[关类型适用事]

在乘坐公交、地和出租车时戴好口罩并尽量避免交

在使用大交通时尽最大程度他人保持距离。

购买票•途汽票等坐席制交通工具的座位,隔座购买购买靠窗座位等)。

当车厢内较拥挤时,如果可能的,乘坐下一趟车

乘坐出租,接收快递时选择APP付款和无接配送方式

 

 

生活の中で距離を置くの指針 : 公共交通

 

[共通事項]

熱や呼吸器症(咳、喉の痛みなど)があるか、または最近14日以に海外旅行をした場合は利用を控える

他の人と2m(最小1m)以上距離を置く

流れる水と石30秒以上よく手を洗ったり、 消毒ジェル(アルコルジェル)で手を消毒する。

咳やくしゃみをする時にはティッシュや 袖で口と鼻をす。

唾液が飛ぶ行(大きな話、不必要な話、通話など)や身体接(握手、抱擁など)を自制すること

の多重利用施設を利用する場合、マスクを着用する

屋外から2mの距離を 保てない場合は、マスクを着用する。

 

[タイプの適用事項]

ㅇバス、地下、タクシ利用時、マスク 着用 したり 話を

ㅇ公共交通を利用する際は、可能な限り他の人と距離を維持する

汽車·高速バスなど座席制公共交通の座席予約時、一席を空いて(窓際座席優先予約など)予約する。

ㅇ車の場合は、できれば次の車を利用する

タクシ·宅配便をご利用の場合、アプリ決方式と非面配送を選する



Cách hướng dẫn giữ khoảng cách trong sinh hoạt : giao thông công cộng

 

[Hạng mục chung]

Nếu bị sốt hay có các biểu hiện về đường hô hấp( ho, đau họng v.v...)hoặc trường hợp trong vòng 14 ngày gần đây đã đi du lịch nước ngoài cần hạn chế sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

Giữ khoảng cách với người khác trên 2m trở lên(tối thiểu là 1m)

Cần rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước chảy trên 30 giây hay khử trùng tay bằng nước khử trùng

Khi ho hay hắt hơi cần dùng giấy vệ sinh hoặc lấy tay áo để che miệng và mũi

Cần hạn chế những hành vi làm bắn tia nước bọt( nói chuyện với giọng to, nói chuyện không cần thiết hay gọi điện v.v...) hoặc tiếp xúc cơ thể (bắt tay, ôm choàng v.v...)

Trường hợp sử dụng các cơ sở công cộng trong phòng cần đeo khẩu trang

Trường hợp ở bên ngoài không thể duy trì khoảng cách trên 2m cần sử dụng khẩu trang

 

[Các hạng mục đối với từng thể loại]

Nếu đi xe buýt, tàu điện, taxi cần sử dụng khẩu trang và hạn chế nói chuyện

Duy trì khoảng cách tối đa có thể với người khác khi sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

Khi đặt vé các phương tiện giao thông công cộng như tàu hỏa, xe khách cao tốc đặt chỗ ngồi cách 1 ghế( ưu tiên đặt ghế ngồi cạnh cửa sổ )

Trong trường hợp trong xe ở trạng thái hỗn độn nếu có thể hãy đi chuyến xe sau

Khi sử dụng taxi hay dịch vụ chuyển đồ nên sử dụng ứng dụng để thanh toán và chọn cách tiếp xúc gián tiếp

 

 

Руководство по расстоянию в повседневной жизни: Общественный транспорт

 

[Общая информация]

Воздержитесь от использования, если у вас есть лихорадка или респираторные симптомы (кашель, боль в горле и т. Д.) Или вы путешествовали за границу в течение последних 14 дней

Держите на расстоянии не менее 2 м от других

Мойте руки более 30 секунд проточной водой с мылом или дезинфицируйте руки дезинфицирующим средством для рук.

Когда вы кашляете или чихаете, закройте рот и нос  салфеткой или рукавами

Избегать прыгающих падений (таких как громкие разговоры, ненужные разговоры, звонки и т. Д.) Или физического контакта (рукопожатие, объятия и т. Д.)

ㅇНосите маску при использовании многофункциональных помещении

Носите маску, если вы не можете держать расстоянии 2 м на улице

 

[Применимые типы]

Избегайте разговоров без маски когда едете на автобусе, на метро или на такси

Держитесь подальше от других при использовании общественного транспорта

При бронировании мест для общественного транспорта, такого как поезда и скоростные автобусы, одно место будет зарезервировано (приоритет для мест у окна и т. Д.)

Если тесно внутри транспорте , используйте следующий транспорт , если это возможно

При использовании такси или курьерской службы, выберите способ оплаты приложения или  доставку лицом к лицу


 

Panduan menjaga jarak dalam kehidupan sehari-hari: Transportasi umum

 

[Informasi Umum]

Jangan menggunakan transportasi umum jika Anda mengalami demam atau gejala pernapasan (batuk, sakit tenggorokan, dll.) dalam 14 hari setelah bepergian dari luar negeri.

Jaga jarak 2m (minimal 1m) dengan orang lain.

Cuci tangan Anda dengan sabun dan air mengalir selama lebih dari 30 detik atau bersihkan tangan Anda dengan desinfektan.

Saat batuk atau bersin, tutupi mulut dan hidung Anda dengan tisu atau lengan baju.

Tidak melakukan perilaku yang dapat menyebabkan percikan air liur (seperti berbicara dengan keras, percakapan yang tidak perlu, melakukan panggilan telepon, dll.) Atau kontak fisik (jabat tangan, berpelukan, dll.)

Gunakanlah masker saat menggunakan fasilitas multi guna dalam ruangan.

Jika tidak dapat menjaga jarak 2m di luar ruangan, gunakanlah masker.

 

[Pedoman Transportasi]

Gunakan masker dan tidak berbicara saat menggunakan bus, kereta bawah tanah, atau taxi.

Jaga jarak dengan orang lain ketika menggunakan transportasi umum.

 Saat memesan kursi transportasi umum seperti kereta atau bus ekspres pesan satu kursi (prioritas kursi dekat dengan jendela).

Gunakan kereta atau bus berikutnya jika ramai.

Saat menggunakan layanan taxi atau kurir, pilih metode pembayaran melalui App dan penerimaan pengiriman non-tatap muka.

이전글
[KOR/ ENG/ CHN/ VTN/ RUS/ IND] 모든 가족 마스크 대리구매 가능, Proxy purchase of public masks for family
다음글
[KOR/ ENG/ CHN/ VTN/ RUS/ IND] 긴급재난지원금 스미싱 문자 안내, Please be careful not to be hacked or scammed by smishing!