작성일 | 2020-03-31 | 조회 | 2348 |
---|---|---|---|
첨부 | |||
Civic
quarantine project has started! Safety zone Busan [Personal
quarantine and disinfection] Prevent infectious diseases and disinfect everyday with social distancing ü Disinfect surroundings and ventilate ü Disinfect surfaces of handles, knobs, keyboards, telephones, etc. ü Wash your hands after cleaning and disinfection [Intensive
quarantine by day] Mar
30(Mon) : Traffic facilities Mar
31(Tue) : Multi-purpose facilities Apr
1(Wed) : Collective work spaces Apr
2(Thu) : Daycare centers, social welfare facilities Apr
3(Fri) : Kindergartens, etc. surrounding schools Apr
4(Sat)~5(Sun) : Personal disinfection, final inspection by facility
从今天开始市民 防疫 计划 开~始!
安全地带釜山
[个人防疫与消毒] 保持社交距离的同时 每天进行个人防疫消毒 ü 每天对周围的空间进行消毒,通风换气 ü 对扶手,键盘, 电话等常常接触的物品表面进行消毒 ü 打扫·消毒后洗手
[按照星期实施集中防疫] 3.30.(一) 与交通相关设施 3.31. (二) 大众使用设施 4.1.(三) 集体工作场所 4.2.(四) 托儿所、社会福利设施等 4.3.(五) 学校周边幼儿园等 4.4.(六)~4.5(天) 个人消毒及最后检查
Bắt đầu từ hôm
nay thực hiện kế hoạch đại đoàn dân cùng phòng dịch! Busan khu vực an toàn
[Khử trùng
phòng dịch cá nhân] Cùng thực
hiện chiến dịch giữ khoảng cách xã hội và tiến hành khử trùng cá nhân để phòng
dịch hàng ngày. ü Khử trùng và giữ
thông thoáng môi trường xung quanh. ü Khử trùng các bề mặt thường
xuyên chạm vào như nắm tay cầm, bàn phím hay điện
thoại ü Sau khi dọn dẹp , khử trùng cần rửa tay thật sạch
[Tiến hành khử trùng phòng dịch theo các ngày trong tuần] - Ngày 30. 3(thứ 2) các thiết bị giao thông - Ngày 31. 3(thứ 3) thiết bị công cộng nhiều người sử dụng - Ngày 1. 4(thứ 4) nơi làm việc tập thể - Ngày 2. 4(thứ 5) nhà trẻ và các cơ sở phúc lợi xã hội v.v... - Ngày 3. 4(thứ 6) xung quanh trường học và trường mẫu giáo v.v...
- Ngày 4. 4(thứ 7) ~ 5. 4(chủ nhật) tự khử trùng cá nhân và tổng kiểm tra lại từng cơ sở
Карантинный проект Дашмин с сегодняшнего дня начало
работы! Личная дезинфекция
[Ежедневно проводить личную дезинфекцию с
социальной дистанцией] ü Окружающая среда, дезинфекция и вентиляция ü Дезинфекция часто дотрагивающихся поверхностей, таких как ручки, клавиатуры и телефоны ü Очистка. Мойте руки после дезинфекции
[Интенсивный карантин по дням] 3.30 (понедельник) : Транспортные средства 3,31 (вт) : Универсальное средство 4.1 (ср) : Групповое рабочее место 4.2 (четверг) : Детские сады, учреждения социального обеспечения и др 4.3 (пт) : Детские сады вокруг школы и др 4.4 (сб) ~ 4.5 (вс) : Окончательная проверка для каждого дезинфекционного объекта
Proyek Pencegahan Penyebaran penyakit
Menular Mulai Hari ini! Zona Keamanan
Busan
[Desinfeksi Mandiri] Lakukan gerakan social distancing dan desinfeksi mandiri setiap hari ü Semprot desinfektan dan mengelola ventilasi udara di lingkungan sekitar ü Semprot desinfektan ke permukaan benda yang sering disentuh seperti gagang, keyboard, dan telepon ü Cucilah tangan Anda setelah bersih-bersih dengan desinfektan
[Pencegahan penyebaran penyakit
secara intensif pada hari-hari berikut] 30 Maret (Senin) : Fasilitas terkait
transportasi 31 Maret (Selasa) : Fasilitas serba guna 1 April (Rabu) : Tempat kerja 2 April (Kamis) : Fasilitas kesejahteraan
sosial pusat penitipan anak, dll. 3 April (Jumat) : Disekitar sekolah, Tk,
dll. 4 April (Sabtu)~5 April (Minggu) : Pemeriksaan akhir untuk setiap fasilitas yang telah di lakukan desinfeksi |